Máy đo lưu lượng khí gas F-5400 series ONICON Việt Nam
Tập đoàn ONICON Incorporated đã cung cấp các sản phẩm đo lưu lượng và năng lượng hàng đầu thị trường kể từ năm 1987, cung cấp các thiết bị đo lường năng lượng và lưu lượng chất lượng cao cho các hệ thống làm mát và sưởi ấm thủy điện.
2 nhóm sản phẩm của ONICON.
Onicon Hydronic Measurement – Thiết bị đo lưu lượng cho hệ thống thủy nhiệt Onicon:
- Electromagnetic Flow Meters – Thiết bị đo lưu lượng điện từ
- Turbine Flow Meters – Thiết bị đo lưu lượng kế tuabin
- Ultrasonic Flow Meters – Thiết bị đo lưu lượng bằng sóng siêu âm
- Thermal Mass Flow Meter – Lưu lượng kế nhiệt lượng
- Vortex Flow Meters – Thiết bị đo lưu lượng dạng xoáy
- BTU Meter- Đồng hồ đo công suất lạnh BTU
- Flow Displays – Hiển thị lưu lượng
Air- Monitor Airflow Measurement -Thiết bị đo lưu lượng không khí Air- Monitor
- Thermal Airflow – Đo dòng nhiệt
- Pitot – Đo lưu lượng khí dạng Ống Pitot
- Outdoor Airflow- Đo lưu lượng không khí bên ngoài
- Sensors and Transmitters – Cảm biến lưu lượng và Thiết bị truyền tín hiệu
1 Máy đo lưu lượng khí gas F-5400 series ONICON Việt Nam
Máy đo lưu lượng nhiệt dòng F-5000 của ONICON cung cấp phép đo lưu lượng khối lượng chính xác của khí tự nhiên,
khí nén và các loại khí công nghiệp khác. Sở hữu độc quyền thiết kế cảm biến đo lưu lượng khối lượng trực tiếp và không
yêu cầu bù áp suất hoặc nhiệt độ bổ sung để cung cấp tốc độ dòng chảy chính xác và tổng dữ liệu.
F-5400 có sẵn dưới dạng kiểu nội tuyến hoặc kiểu chèn đồng hồ đo và cung cấp cả đầu ra analog (4-20mA) và
đầu ra xung.
2 thông số kỹ thuật Máy đo lưu lượng khí gas F-5400 series ONICON Việt Nam:
F-5400 THERMAL MASS FLOW METER
FLOW ACCURACY NATURAL GAS/PROPANE GAS
±1.0% of reading from 500 – 7,000 SFPM
±2.0% of reading from 100 – 500 SFPM
COMPRESSED AIR & OTHER HIGH VELOCITY CALIBRATIONS
±1.0% of reading ± 0.5% of full scale over a 100:1 turdown
OVERALL FLOW RANGE 15 – 35,000 SFPM
SENSING METHOD Thermal mass flow utilizing direct digital control sensing circuitry
PIPE SIZE RANGE INSERTION STYLE
1½ – 24” nominal diameter
INLINE STYLE
¾ – 6” nominal diameter
INPUT POWER 12 – 28 VDC, 6W minimum power
TEMPERATURE RANGE FLUID
-40°F to 250°F
AMBIENT
-40°F to 158°F
MAXIMUM OPERATING
PRESSURE
INSERTION STYLE
Process adapter fitting – 60 psig (4.1 barg) max
High pressure adapter fitting – 150 psig (10.3 barg) max
INLINE STYLE
ANSI Class 150 flange – 230 psig at 100˚F (16 barg)
NPT-300 psig (20.7 barg)
All stainless steel ferrules
PRESSURE DROP (at 2500
SFPM, 70°F and 2 psig)
INSERTION STYLE
Less than 1/2” W.C. (H20) in 1½” diameter pipes, decreasing in larger pipes
INLINE STYLE (with built-in flow conditioner)
Less than 1/2” W.C (H20) in 2” and larger diameter meters
Less than 0.9” W.C (H20) in 1” and 1½” diameter meters
PROGRAMMING/MEMORY Factory programmed for specific application. Field programming available through miniUSB interface and utility program.
Non-volatile memory retains all program parameters and totalized values in the event of
power loss.
OUTPUT SIGNALS
PROVIDED
Analog output: 4-20 mA
Pulse output: Scaled pulse or alarm (Isolated open collector output)
MATERIAL Wetted metal components: 316 stainless steel
ELECTRONICS ENCLOSURE Weather-tight NEMA 4 aluminum enclosure
ELECTRICAL CONNECTIONS Enclosed terminal blocks, cable access through two ¾” NPT conduit fittings
APPROVALS FM (USA) FMc (CAN): Approved
Class 1, Div 1, Groups B, C, D;
Class 2, Div 1, Groups E, F, G;
Class 3, Div 1; T4, Ta = -40°C to 70°C;
Class 1, Zone 1, AEx/Ex db IIB + H2 T4; Gb Ta = -40°C to 70°C;
Type 4X, IP66/67
EMC Directive; 2014/30/EU
Emissions and Immunity Testing: EN61326-1:2013
code order : F-54AA-BCDE-FGGH
F-5400-211-41000 , F-5434-211-41000, F-5401-211-41000, F-5413-211-41000, F-5415-211-41000,….
tham khảo thêm các sản phẩm khác:
tài liệu tham khảo THÔNG SỐ và mã order
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.